Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

le te

Academic
Friendly

Từ "le te" trong tiếng Việt một từ chỉ trạng thái hoặc đặc điểm của sự vật con người. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa nghĩa của từ "le te":
  1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Khi sử dụng "le te" để miêu tả một vật thể, thường chỉ các vật chiều cao thấp, gần sát mặt đất. dụ: "Năm gian nhà cỏ thấp le te" có nghĩanhà rất thấp, gần sát mặt đất.

  2. Nói người nhỏ linh lợi: Khi miêu tả một người, "le te" thường chỉ những người vóc dáng nhỏ bé nhưng nhanh nhẹn. dụ: " le te chạy nhảy khắp nơi" ám chỉ nhỏ nhắn nhưng rất hoạt bát.

  3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Từ này cũng có thể dùng để miêu tả hành động của một người với điệu bộ nhanh nhẹn, khéo léo, phần tinh nghịch. dụ: "Cậu ấy le te chạy đến trước để chiếm chỗ" có nghĩacậu ấy chạy nhanh đến trước với vẻ mặt tinh nghịch để chiếm vị trí.

Cách sử dụng biến thể:
  • Từ "le te" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để mô tả cả vật thể con người. thường mang tính chất miêu tả một cách sinh động thú vị.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "thấp", "nhỏ", "linh hoạt".
  • Từ đồng nghĩa: "nhỏ xíu", "nhanh nhẹn", "khéo léo".
dụ sử dụng nâng cao:
  • "Trong buổi lễ, những em nhỏ le te xếp hàng chờ nhận quà." (Miêu tả hình ảnh trẻ nhỏ đứng xếp hàng, nhấn mạnh vào sự nhỏ bé đáng yêu của các em.)
  • "Căn phòng le te với những đồ đạc thấp , tạo cảm giác ấm cúng." (Chỉ không gian sống những món đồ nội thất nhỏ gọn, tạo sự gần gũi.)
Chú ý:

Khi sử dụng từ "le te", cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm. Từ này thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thân thiện, không mang tính chất tiêu cực.

  1. ph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người nhỏ linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước để chiếm chỗ.

Comments and discussion on the word "le te"